Important (quan trọng, thiết yếu): required, vital, essential, primary, significant, critical; Writing: Dùng từ đồng nghĩa chính xác với ngữ cảnh phù hợp sẽ làm đa dạng hóa vốn từ của bài viết; giúp nâng band điểm Lexical Resource. Ngoài ra, việc paraphrase tốt còn ảnh hưởng đến
Đồng đô la Úc đã bị kéo xuống thấp hơn ngay từ đầu phiên sau báo cáo việc làm không mấy lạc quan của Úc, với AUD/USD giảm xuống 0.6230 trước khi tăng trở lại và hiện giữ trên 0,6300 khi cổ phiếu khởi sắc.
Đồng nghĩa - Trái nghĩa từ tôn trọng là gì? Đồng nghĩa với tôn trọng: Kính nể, Nể phục, Coi trọng…. Trái nghĩa với tôn trọng: Vô lễ, Mất dạy, Coi thường, Khinh bỉ, Khinh rẻ….. Đặt câu với từ tôn trọng:
CÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨA Gợi ý trả lời câu hỏi: 1. Nghĩa của quả và trái giống nhau. 2. Hai từ "bỏ mạng" và "hi sinh" giống nhau ở chỗ đều có nghĩa là "chết" nhưng khác nhau ở chỗ bỏ mạng có nghĩa là "chết vô ích" (mang sắc thái khinh bỉ, coi thường), còn hi sinh là "chết vì nghĩa vụ lí tưởng, cao cả" (mang sắc thái kính trọng).
cho là có ý nghĩa, tác dụng lớn, cần phải chú ý , đánh giá cao và tránh làm trái ý, tránh xúc phạm đến , ở mức độ rất cao, rất nặng, không thể coi thường , ông ấy rất được mọi người trọng Đồng nghĩa: quý trọng, tôn trọng Trái nghĩa: khinh Cơ quan chủ quản
GCgVo. important là gì ? sau important là gì? important đi với giới từ gì . Cấu trúc tiếng Anh với important là gì ?important đi với giới từ ra sao, cách sử dụng cấu trúc từ này. Bạn đang xem Đồng nghĩa với important Important là gì ? sau important đi với giới từ gì Contents1 Important là gì? sau important là gì?2 Important to có 2 cấu trúc 3 So sánh important to sb với important for sb4 Các từ đồng nghĩa với Important Important là gì? sau important là gì? Important là tính từ chỉ những thứ có giá trị và vai trò quan trọng. Một thứ là quan trọng, khi nó có ảnh hướng lớn đến một vấn đề nào đó. Từ trái nghĩa của nó là unimportant. VD Learning English is important for my future. Học tiếng Anh rất quan trọng với tương lai của tôi. “Important” là tính từ tiếng Anh được sử dụng nhiều trong cả văn nói và viết. Vậy nên việc trang bị cho bản thân những từ đồng nghĩa của từ này là vô cùng quan trọng. Thêm các ví dụ câu với important I’ve lost a file containing a lot of important important for children to get a good always leaves important decisions to his have to be in London on Friday for an important fruit and vegetables form an important part of a healthy diet. Important to có 2 cấu trúc 1. important to do something It’s important to go to school. đi học là rất quan trọng2. important to somebody nói về việc mang nghĩa quan trọng, có ý nghĩa ĐỐI VỚI ai đó KHI “ai đó” quan tâm và suy nghĩ nhiều về việc j` đó. Nothing could be more important to me than my family hay my family is very important to me. gd rất quan trọng đối với tôi ko dùng important forIMPORTANT TO sb thường nói về cảm giác của cá nhân còn Important for + sb quan trọng với ai đó. cấu trúc thường là important for sb to do sth quan trọng với ai đó là làm việc j` đóIt’s important for students to pass the exams. vượt qua kỳ thi là rất quan trọng với học sinh thường nói về mong muốn chung của ko chỉ riêng 1 người, mong muốn của bản thân và cũng của người khác nữa. So sánh important to sb với important for sb – it’s important to me to dress well => khi nói như vậy nghĩa là nói việc mặc tươm tất, mặc đẹp là điều mà TÔI MUỐN, ý kiến của riêng bản thân tôi-it’s important for me to dress well => cũng là ý kiến của bản thân nhưng từ cách nhìn nhận của những người khác nghĩa là tôi nghĩ là những người khác cũng sẽ muốn tôi mặc đẹp….11 Từ đồng nghĩa với “Important” và cách sử dụngMột trong những nguyên nhân khiến cho chất lượng bài viết tiếng Anh kém và không trôi chảy là vốn từ của người viết. Trong bài viết này Real English sẽ giới thiệu 11 từ đồng nghĩa với “Important” và cách sử dụng chúng để các bạn tham khảo giúp cho bài viết của mình trở nên phong phú hơn. important quotes Các từ đồng nghĩa với Important 1- Main“Main” chỉ yếu tố quan trọng nhất của một vấn đề gì đó. Main được dùng để chỉ thứ có vai trò quan trọng, thứ yếu hoặc có nhiều mối liên hệ nhất trong vấn đề. Ví dụ, “main road” đường chính là con đường được nối lại bởi nhiều đoạn đường nhỏ hơn. VD The main thing that I have to do this summer is learn how to play chess. Công việc chính tôi phải làm hè này là học chơi cờ. 2- Chief“Chief” có nhiều nghĩa. Nó có thể mang nghĩa “đội trưởng,” “leader” của team, nhóm, đội, bộ tộc hoặc gia tộc. Từ này ám chỉ họ là người có vai trò quan trọng nhất trong tập thể. VD The chief of our clan helps us decide disputes. Trưởng nhóm giúp chúng tôi phân định cuộc tranh cãi. Chief cũng được dùng để chỉ người đứng đầu một tổ chức, hoặc đứng đầu một bộ phận trực thuộc tổ chức, như một “CEO” Chief Executive Officer Giám đốc điều hành, hoặc COO chief operating officer Quản lý điều hành. VD Our CEO sets the goals for the upcoming year. Giám đốc điều hành đặt ra mục tiêu cho năm tới. Ngoài ra, Chief còn có nghĩa là “quan trọng nhất.” VD My chief concern is John’s behavior in class. Mối bận tâm chính của tôi là hành vi của John trong lớp. 3- Principal“Principal” có nghĩa chỉ một người hoặc 1 điều gì đó có vai trò quan trọng nhất hoặc vị trí thiết yếu nhất. VD I’m learning English because I want to travel, but my principal reason is because it will help me get a job. Tôi học tiếng Anh vì tôi muốn đi du lịch nhưng lý do chính là vì tiếng Anh sẽ giúp tôi tìm việc làm. Bên cạnh đó, Principal cũng dùng để chỉ nhân vật với quyền hành cao nhất. Bạn sẽ thấy nó được sử dụng nhiều trong hệ thống trường học. Xem thêm Nấm Nguyệt Ảnh Vàng Quái Vật Trong Phụ Bản Nào? ? Bosses Bosses/Vi VD The principal of our school is very strict. Hiệu trưởng trường chúng tôi rất nghiêm khắc. 4- Key“Key” dùng để miêu tả người hoặc sự vật đặc biệt quan trọng. Thiếu đi nhân tố “Key” này thì tổ chức, dây chuyền sẽ không thể hoạt động một cách bình thường. Đối với những công ty lớn, có một số nhân vật được nhận dạng như “Key man” hoặc key person, điều đó có nghĩa họ là những nhân vật cực kỳ quan trọng, và tổ chức đó luôn cần có sẵn 1 kế hoạch để giải quyết trong trường hợp nhân vật đó không còn đảm nhận công việc được nữa. VD This is a key element of the machine. Đây là nguyên tố chủ chốt của chiếc máy 5- MajorNếu sự vật gì đó được mô tả bằng từ “major” thì nó đồng nghĩa với “key” – một phần rất quan trọng đối với điều gì đó. Tầm quan trọng của “major” là cao hơn tất cả những yếu tố còn lại. VD Not knowing the sounds that the letters make is a major problem in learning English. Vấn đề lớn nhất khi học tiếng Anh là việc không biết âm của ký tự tạo ra. 6- SalientSalient được dùng để chỉ yếu tố quan trọng nhất, hoặc đáng chú ý hoặc rõ ràng nhất. VD The salient point is that without her hard work the company would not be doing as well as it is. Điều quan trọng là công ty sẽ không thể hoạt động tốt như bình thường nếu không có sự chăm chỉ của cô ấy. 7- PrimeDùng cho những đối tượng quan trọng nhất hoặc có vai trò cao nhất. Có thể thay thế với “Main.” VD The prime goal for this quarter is to reduce the number of returned products. Mục tiêu chính của quý này là giảm thiếu số lượng hàng bị trả lại. “Prime” cũng được dùng để tả một sự vật được coi là thứ yếu, mà những yếu tố khác bắt đầu dựa vào nó, giống như ví dụ “Main road” ở trên. Sự vật được miêu tả “Prime” là yếu tố gắn kết các thứ khác vào với nhau. VD Scientist often try to locate the prime element, in order to gain a better understanding of how things are connected. Giới khoa học luôn cố gắng tìm ra nguyên tố chính để hiểu rõ hơn cách mọi thứ gắn kết với nhau. Để diễn tả một thứ gì đó hảo hạng, tốt nhất ta cũng có thể sử dụng Prime. Ví dụ như “Prime rib” chỉ loại thịt sườn cao cấp nhất của các loại sườn bò. VD He is the prime striker on the football team. Anh ấy là tiền đạo tốt nhất trong đội bóng. Ngoài ra, còn một nghĩa khác của “Prime” để chỉ giai đoạn thành công và nhiệt huyết nhất, thường là của một cá nhân hoặc một tổ chức. VD These are the prime working years of her career. Đây là những năm thăng hoa trong sự nghiệp của cô ấy. 8- ForemostChỉ những cá nhân hoặc sự vật được xếp hạng cao nhất. Từ này thường được sử dụng trong những bài luận để miêu tả lý do mà tác giả cho là quan trọng nhất. Từ “Foremost” cũng có thể được sử dụng để miêu tả con người. Với nghĩa này, “Foremost” có thể được dùng thay cho “Leading” VD He is the foremost scientist in his field. Anh ấy là nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực của mình. 9- ParamountParamount dùng để chỉ sự vật gì đó quan trọng bậc nhất. VD It is paramount that we find the missing child before it gets dark. Việc tìm thấy đứa bé trước khi trời tối hơn là điều tối quan trọng. 10- CrucialKhi muốn nói một sự vật, sự việc đóng một vài trò rất lớn trong sự thành bại của điều gì đó chúng ta sẽ dùng Crucial. VD Understanding the weather patterns is crucial in being able to predict the path of a hurricane. Hiểu được hình thái thời tiết là thiết yếu để dự đoán hướng đi của cơn bão. 11- Essential“Essential” được dùng để ám chỉ một điều cực kỳ cần thiết, nhất thiết nó phải xảy ra. VD It is essential that we are on time for the meeting. Chúng ta bắt buộc phải đúng giờ họp.
Quan Trọng Tham khảo Tính Từ hình thứcanimate, sống, sẵn có, khả thi, rõ rệt, thở, nhanh chóng, hoạt động, sinh học, thể sinh, cuộc sống. cần thiết, cơ bản, quan trọng không thể thiếu, quan trọng, bắt buộc, quyết định, tiểu học, vật liệu, nguyên tố, chính, sinh tử. có ảnh hưởng đáng kể, đáng kể, nặng, nghiêm trọng lớn, mạnh mẽ, hùng vĩ, nổi tiếng, có giá trị, nổi bật, lớn, có ý nghĩa, quyết định, rất quan trọng. faultfinding, censorious, condemnatory, captious, carping, disapproving, caviling, nghiêm trọng, giam giá trị, không tâng bốc, xúc phạm, hypercritical, cắt. nguy hiểm nguy hiểm, nguy hiểm, suspenseful, bấp bênh, khó nghi, trơn, không chắc chắn, touch-and-go, chancy, bi thảm, lông. phân biệt đối xử, khôn ngoan, mang tính thẩm mỹ, chính xác, khó tính, đẹp, tốt, phân tích, cấp tính, sành điệu, perspicacious, chu đáo. quyết định, nghiêm trọng, khẩn cấp, bấm, quan trọng, rất quan trọng, cần thiết, nặng, xác định, nhạy cảm, nói. rất quan trọng, quyết định, cần thiết, quan trọng, thay thế, không thể thiếu, bắt buộc, bấm cơ bản, toàn năng, chiếm ưu thế, giáo chủ hồng y, trưởng. sôi nổi, hoạt hình, sôi động, mạnh mẽ, năng động, tinh thần, tràn đầy năng lượng, exuberant, tích cực, hoạt, cao được hỗ trợ, peppy. tín hiệu quan trọng, nặng, nghiêm trọng, do hậu quả nghiêm trọng, quan trọng, quyết định, đáng kể, đáng chú ý, sâu rộng, đáng nhớ, xuất sắc, sôi động. Quan Trọng Liên kết từ đồng nghĩa animate, sống, khả thi, thở, nhanh chóng, hoạt động, cuộc sống, cần thiết, cơ bản, quan trọng, bắt buộc, quyết định, tiểu học, vật liệu, nguyên tố, chính, đáng kể, nặng, mạnh mẽ, hùng vĩ, nổi tiếng, có giá trị, nổi bật, lớn, có ý nghĩa, quyết định, rất quan trọng, faultfinding, censorious, captious, carping, nghiêm trọng, giam giá trị, xúc phạm, hypercritical, cắt, nguy hiểm, bấp bênh, khó nghi, trơn, không chắc chắn, chancy, bi thảm, lông, phân biệt đối xử, khôn ngoan, chính xác, khó tính, đẹp, tốt, phân tích, cấp tính, sành điệu, perspicacious, chu đáo, quyết định, nghiêm trọng, khẩn cấp, bấm, quan trọng, rất quan trọng, cần thiết, nặng, xác định, nhạy cảm, nói, rất quan trọng, quyết định, cần thiết, quan trọng, thay thế, không thể thiếu, bắt buộc, toàn năng, chiếm ưu thế, trưởng, sôi nổi, hoạt hình, sôi động, mạnh mẽ, năng động, tinh thần, exuberant, tích cực, peppy, nặng, nghiêm trọng, quan trọng, quyết định, đáng kể, đáng chú ý, sâu rộng, đáng nhớ, xuất sắc, sôi động,
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân Danh từ điểm, nơi được xác định là có vai trò quan trọng so với những điểm, những nơi khác vùng kinh tế trọng điểm ngành hàng trọng điểm Đồng nghĩa trọng tâm tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với quan trọng là gì? bài viết hôm nay sẽ giải đáp điều này. Từ đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ thường là các hư từ như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này. Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt. Từ trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic. Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với quan trọng là gì? – Từ đồng nghĩa với quan trọng là cần thiết, cấp thiết, hệ trọng – Từ trái nghĩa với quan trọng Vì quan trọng là danh từ phải có tính từ phía sau để xác định từ trái nghĩa Đặt câu đồng nghĩa với từ quan trọng – Đây là chuyện quan trọng/hệ trọng/cần thiết mà tôi muốn mọi người phải lưu ý khi thực hiện. Nếu còn câu hỏi nào khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp điều này. Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với quan trọng là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Tác giả Trường THPT Đông Thụy Anh Chuyên mục Hỏi đáp Tổng hợp Từ khóa tìm kiếm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với quan trọng là gì?
Tính từ đồng nghĩa với Important xin gửi đến các bạn 10 tính từ đồng nghĩa với Important’ Quan trọng do sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn có thêm vốn từ vựng thú vị và cần thiết. Đặc biệt hữu ích cho việc viết luận tránh trường hợp lặp từ, giúp bạn có một bài luận hay với đa dạng từ. Sau đây mời các bạn vào tham khảo. 10 tính từ đồng nghĩa với “comfortable” trong tiếng Anh thoải mái Cách chuyển danh từ thành tính từ đơn giản nhất 50 tính từ quan trọng nhất trong tiếng Anh 1. Significant – / đầy ý nghĩa, trọng đại, quan trọng 5. Substantial– / rất quan trọng, lớn lao Ví dụ as Chief Operating Officer, Shery Sandberg has had a substantial role in making Facebook profitable. Là Giám đốc điều hành, Shery Sandberg đã có vai trò rất quan trọng trong việc tạo lợi nhuận cho Facebook. 6. Eventful– / có tính sự kiện quan trọng, kết quả quan trọng Ví dụ July 5 was eventful day for the Women’s National Team. They won the 2015 FIFA Women’s World Cup. Ngày 05 tháng Bảy là một ngày trọng đại của Đội tuyển Nữ Quốc gia Hoa Kỳ. Họ đã giành chức vô địch giải bóng đã nữ World Cup 2015 của FIFA. 7. Crucial– / có tính chất quyết định, chủ yếu, rất quan trọng Ví dụ Although the book is very thick, the crucial content are in the pages from 200- 215. Mặc dù cuốn sách rất dày, nhưng nội dung quan trọng nhất nằm ở các trang từ 200 -215. 8. Essential– / bản chất, thực chất, cốt yếu, chủ yếu Ví dụ The essential parts of this machine are shown in fig. Các bộ phận chủ yếu của chiếc máy được chỉ ra ở trong hình. 9. Impactful – / có tác động quan trọng Ví dụ Celebrations are important, but important celebrations are more impactful and meaningful. Các lễ kỷ niệm đều quan trọng, nhưng những lễ kỷ niệm quan trọng là có ảnh hưởng lớn hơn và ý nghĩa hơn. 10. Meaningful – / đầy ý nghĩa, trọng đại, quan trọng, vai trò lớn Ví dụ Rosa Parks had a meaningful impact on the Civil Rights Movement in the US. Rosa Parks đã có ảnh hưởng rất lớn trong Phong trào Nhân Quyền ở Mỹ. ▪️ chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy. ▪️ có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải. ▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi. ▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website khi copy bài viết.
Chủ đề này chia sẻ nội dung về Từ đồng nghĩa với trang trọng? tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Từ đồng nghĩa với trang trọng có thể là trang nghiêm, uy nghiêm, quan trọng. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Trong số các từ đồng nghĩa, nghĩa và cách sử dụng ít khi giống nhau, nghĩa của các từ đồng nghĩa trong từ đồng nghĩa chỉ giống nhau chứ không giống nhau và nói chung là không thể thay thế nhau. Phân biệt và phân tích từ đồng nghĩa là so sánh, phân tích sự khác nhau của nghĩa từ trên cơ sở nắm được nghĩa giống nhau của từ. Sự phân biệt có thể được thực hiện từ hai khía cạnh sau Thứ nhất, từ nghĩa của từ, bao gồm mức độ nghiêm trọng của ý nghĩa, quy mô phạm vi và màu sắc tình cảm. Thứ hai là phân biệt và phân tích cách sử dụng, bao gồm các trường hợp sử dụng khác nhau và các đối tượng khác nhau của cụm từ. Nội dung về Từ đồng nghĩa với trang trọng? được chia sẻ từ Phương pháp tư duy ĐỀ HỌC phương pháp tư duy đa chiều Nội dung về Từ đồng nghĩa với trang trọng? được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề. Đề Học gồm 4 Kiến thức lớn Mục đích ; Sự phù hợp; Sự phát triển; Đặt trong trường cảnh, hoàn cảnh. >> Từ đồng nghĩa với cuộc đời? Từ đồng nghĩa tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan >> Từ động nghĩa với vậy nên? Từ đồng nghĩa tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Mục đích và ý nghĩa của Từ đồng nghĩa với trang trọng? trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì Ý nghĩa mục đích của Từ đồng nghĩa với trang trọng? Từ đồng nghĩa với trang trọng có thể là nghiêm trang, uy nghiêm, quan trọng. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Trong số các từ đồng nghĩa, nghĩa và cách sử dụng ít khi giống nhau, nghĩa của các từ đồng nghĩa trong từ đồng nghĩa chỉ giống nhau chứ không giống nhau và nói chung là không thể thay thế nhau. >> Từ đồng nghĩa với từ nhưng? Từ đồng nghĩa tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Những thông tin vấn đề liên quan và ví dụ về Từ đồng nghĩa với trang trọng? trong đời sống, công việc hàng ngày Trang trọng và xúc động lễ ra mắt CLB “Mãi mãi tuổi 20”. Hưng Đặng. 15/08/2022 0948. Sự kiện vừa diễn ra tại Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam Hà Nội trong những… >> Từ đồng nghĩa với từ để? Từ đồng nghĩa tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Tối 13/8, tại Sân vận động Vinh diễn ra Lễ khai mạc Đại hội Thể dục Thể thao tỉnh Nghệ An lần thứ IX năm 2022. Trang trọng Lễ khai mạc Đại hội… Ngày Bộ Ngoại giao trang trọng tổ chức Lễ thượng cờ ASEAN nhân kỷ niệm 55 năm ngày thành lập ASEAN và 27 năm ngày Việt Nam gia nhập… >> Từ đồng nghĩa với ý nghĩa? Từ đồng nghĩa tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Giá dầu phục hồi trước hàng loạt báo cáo quan trọng. 15/08/2022 0851. – Theo Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam MXV, dầu thô phục hồi trong… Kinhtedothi – Trong không khí trang nghiêm, xúc động, người thân, đồng chí, đồng đội đã cùng ôn lại quá trình học tập, công tác và chiến đấu… … treo đèn kết hoa và bày hương án trang trọng, trước đình làng là hương án của 7 họ được trang hoàng lộng lẫy, uy nghiêm.
từ đồng nghĩa với quan trọng